Giới thiệu xe đạp gấp trợ lực điện Onebot S6
Onebot S6 là xe đạp gấp trợ lực điện do tập đoàn Shenzhen Concepts Wit Technology Co., LTD sản xuất. Sản phẩm được thiết kế bởi PXID và đạt giải thưởng Golden Pin design 2018 về lĩnh vực xe đạp điện. Onebot S6 có các chứng nhận tiêu chuẩn châu Âu và Mỹ: FC, Rohs, CE
Trên thị trường xe đạp điện, hầu hết các mẫu xe điện đều có “cục pin” khá lớn, gắn ở trước xe hoặc sau yên, gác baga sau..
Onebot S6 thay đổi cách nhìn về xe đạp điện trở lên thẩm mỹ hơn. Và cả sự tiện lợi nữa, đó là gấp gọn lại được.
Xe đạp trợ lực điện Onebot S6 Có 3 chế độ vận hành:
- Hoàn toàn điện: động cơ không chổi than công suất 250W mạnh mẽ đủ đáp ứng cho bạn di chuyển trong thành phố với phạm vi 25km. Hỗ trợ leo dốc 10 độ và đường bằng. Trong chế độ này, có 3 “số” tương ứng với 3 tốc độ trải nghiệm
- Trợ lực điện kết hợp đạp cơ và điện (PAS – Pedal Assistant Sensor) là xe được trang bị cảm biến momen xoắn gắn ở trục giữa, phía pedan trái. Khi người đạp guồng chân nhanh, (vận tốc >10km/h) thì xe hiểu rằng bạn đang cần trợ lực. Khi đó, cảm biến truyền lệnh tới bộ xử lý trung tâm và ra lệnh cho động cơ tăng tốc. Nôm na là giống như một ai đó đẩy nhẹ và o xe của bạn giúp bạn đi nhanh mà tốn ít sức. Chế độ này tiết kiệm điện hơn và giúp cho bạn có thể đi được phạm vi 50km.
- Thuần cơ học là chế độ như xe đạp truyền thống. Đối với các xe máy điện thông thường, bánh xe nhỏ 12-14inch và lại dày; Khi đạp thì rất hao sức. Nhưng xe đạp gấp trợ lực điện Onebot S6 có đường kính bánh lớn 16 inch. Tiết diện bánh mỏng hơn, ít ma sát lực cản hơn. Và đi xe Onebot cũng nhẹ như đi xe đạp thông thường.
Thông số kỹ thuật:
Thương hiệu | ONEBOT S6 (Thiết kế bởi PDIX- Giải thưởng Red dot Award 2018) | |
Vật liệu chính | Màu sắc | Đen/Cam/Trắng/Xanh/Đỏ |
Kích thước duỗi xe | 1330*580*1040mm | |
Kích thước gấp | 800*430*540mm | |
Chiều cao của yên | 760-920mm điều chỉnh được | |
Đường kính bánh | 950mm | |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa trước và sau | |
Kích thước lốp (Inch) | 16*1.95 inch | |
Vật liệu khung | Unibody Khung hợp kim nhôm | |
Giảm xóc/ chống rung | Giảm xóc sau | |
Hiển thị | Màn hình hiển thị | Đầy đủ thông số, màn hình LCD |
Chế độ pin/trạng thái pin | Yes | |
Tốc độ | Yes | |
Tổng quãng đường | Yes | |
Chế độ chạy xe Sport/Eco/City | 3 chế độ (high/mid/low) | |
Động cơ | voltage/Wattage | 36V/250W |
Mô men xoắn, không chổi than | 12N·m | |
Mức độ chống nước | IPX4 | |
Chức năng | Tốc độ tối đa (tiêu chuẩn EU) | 25Km/h |
Khoảng cách / xạc đầy pin | Thuần điện 25km/PAS 50km | |
Trọng tải | 120kg | |
Góc nghiêng leo dốc | More than 15° | |
Đèn | Đèn Led trước | |
Khoảng cách dừng (đường khô) | 5m (speed at 20km/h) | |
Khoảng cách dừng (đường trơn) | 10m (speed at 15km/h) | |
Hệ thống motor dẫn hướng | Thuần điện/trợ lực/thuần đạp | |
Nhiệt độ | -10℃-50℃ | |
Thông số pin | Battery installment | Pin nằm trong khung/khóa chống trộm/Thay thế |
Dung lượng | 36V/6.4Ah | |
Kiểu pin | LG Lithium ion battery | |
Cân nặng | 1.3kg | |
Công suất sạc | 2A max | |
Thời gian sạc | 3-5 h | |
Power consumption | 0.2-0.3 WH per charge | |
Tuổi thọ pin | 500 lần sạc | |
Sạc | Nhiệt độ | 0℃-45℃ |
Điện áp vào | 100-240V 50/60Hz 2.0A | |
Điện áp ra | 42V/1.5A | |
Đóng gói | Thùng carton | 790*400*560mm |
Khối lượng tịnh (xe) | 18.8kg | |
Khối lượng cả thùng | 23kg |
Reviews
There are no reviews yet.