Đồng hồ đo tốc độ INBIKE

Đồng hồ đo tốc độ inbikeĐồng hồ đo tốc độ INBIKE

Giá: 600.000 VNĐ

 

  • Thương hiệu: INBIKE
  • Màu sắc: Đen
  • Kết nối: không dây
  • Màn hình: cảm ứng, ngày/đêm
  • Kiểu đo: Vận tốc/ Quãng đường/Thời gian thực

 

[button-red url=”/mua-hang-online/” target=”_blank” position=””] ĐẶT HÀNG ONLINE [/button-red]


Đồng hồ đo tốc độ xe đạp không dây cảm ứng INBIKE

Các thông số kỹ thuật:

  • Nhãn hiệu: INBIKE
  • Model: Không dây
  • Màn hình: 2,8 inch LCD;
  • Kích thước: 70x50x15mm
  • Pin: 2032
  • Màu sắc: Đen
  • Đèn nền màu trắng (ban ngày) và màu xanh lá cây (ban đêm).
  • Tính năng: Định vị vị trí

Đồng hồ đo tốc độ inbike ngày và đêm

 

– Đồng hồ đo tốc độ xe đạp không dây cảm ứng INBIKE với thiết kế nhỏ gọn, màn hình to rõ dễ dàng nhìn khi di chuyển liên tục.

– Với đầy đủ các chức năng cần thiết của một chiếc đồng hồ KM: tốc độ hiện tại, tốc độ trung bình, tốc độ cao nhất, tổng quãng đường di chuyển, đồng hồ thời gian.

– Màn hình dạ quang, đèn nền sáng cao, độ truy cập thông tin vào ban đêm là rõ ràng.

Cách lắp Đồng hồ đo tốc độ inbike

– Tiết kiệm năng lượng.

– Vỏ ngoài thiết kế chống thấm nước IPX6.

– Thuận tiện hơn để sử dụng.

– Phù hợp cho hầu hết tất cả xe đạp thể thao.

Chíp trí tuệ nhân tạo

– Chip trí tuệ nhân tạo lưu dữ liệu ngay cả khi hết điện. Không sợ trời mưa, bất kể mưa phùn hay mưa lớn, bạn vẫn có thể đi xe.

Các thành phần của đồng hồ inbike

– Sản phẩm bao gồm:

  • 1 x Đồng hồ đo tốc độ,
  • 1 x Cảm biến không dây,
  • 1 x Nam châm,
  • 1 x Giá bắt đồng hồ,
  • 2 x Pin cúc CR2032,
  • 6 x Dây rút,
  • 2 x Dây lót su,
  • 1 x Tờ hướng dẫn sử dụng.

Đồng hồ đo tốc độ inbike

– Chức năng:

  • Two Bicycle using (sử dụng được 2 loại kích cỡ bánh xe).
  • Memory function (Chức năng bộ nhớ).
  • Speed Tendency (Tốc độ xu hướng).
  • SPD – Current Speed (Tốc độ hiện tại).
  • ODO – Odometer (Tổng lưu lượng truy cập dặm).
  • DST – Trip Distance (Khoảng cách chuyến đi).
  • MXS – Maximum Speed (Tốc độ tối đa).
  • AVS – Average Speed (Tốc độ trung bình).
  • TM – Trip riding time (Thời gian đạt được).
  • CLK – Clock (12h / 24h) (Đồng hồ).
  • SW – Topwatch (Đồng hồ bấm giờ).
  • CAL – Calories Level (Lượng tiêu hao Calo).
  • FAT – Fat burn measurement (Đốt cháy chất béo đo lường).
  • TEM – Temperature (Nhiệt độ) + Low power indicator (Chỉ báo nguồn điện thấp).
  • Maintenance alert (Cảnh báo bảo trì).
  • KM/hr, M/hr selectable (Có thể lựa chọ KM / giờ, M / giờ).
  • Setting tyre circumference (Thiết lập chu vi lốp) and ODO (Đặt đồng hồ đo).
  • Auto off (Tự động tắt).
  • Backlight (Đèn nền) Made in China.

Trả lời